Việt
án uống công cộng rẻ tiền
bữa án trong nhà ăn
nhà ăn
bàn thò.
Đức
Mensa
Mensa /f =, -sen/
1. [sự] án uống công cộng rẻ tiền, bữa án trong nhà ăn (sinh viên); 2. nhà ăn; 3. (thiên chúa giáo) bàn thò.