Việt
ánh sáng đèn
Anh
artificial light
Đức
Lampenlicht
Lampen
Dazu wird der Lichtkegel auf der linken Seite verkürzt und gleichzeitig die Lichtleistung von 35 auf 32 Watt reduziert. Dadurch werden die Lichtreflexionen auf nasser bzw. spiegelnder Fahrbahn verringert.
Để làm việc này, góc rọi (góc côn) của chùm ánh sáng đèn bên trái (phía xe chạy ngược chiều) được thu ngắn lại đồng thời công suất chiếu sáng giảm từ 35 W xuống 32 W. Nhờ đó, độ phản chiếu trên mặt đường bóng ướt giảm đi.
Scheinwerfersysteme mit Gasentladungslampen, die sowohl Fernlicht als auch Abblendlicht erzeugen (Herstellerbezeichnung: Bi-Xenon, Bi-Litronic), verfügen neben der Scheinwerfereinheit mit Gasentladungslampe in der Regel über ein zusätzliches Fernlicht, z.B. mit einer H7-Lampe.
Các hệ thống đèn chiếu với đèn phóng điện khí tạo ra ánh sáng đèn pha cũng như đèn cốt thường sử dụng ngoài đơn vị đèn chiếu với đèn phóng điện khí (ký hiệu của nhà sản xuất: Bi-Xenon, Bi-Litronic) thêm một bộ đèn pha phụ, thí dụ với một đèn H7.
Lampen /licht, das/
ánh sáng đèn;
Lampenlicht /n -(e)s/
ánh sáng đèn; Lampen