Việt
ánh sáng ban ngày
khoảng hở
ánh sáng tự nhiên
Anh
daylight
Đức
Tageslicht
Tageshelle
Tagesschein
Zusätzlich kann auf einem Agarosegel die DNA aufgetrennt und nach Anfärbung, z.B. mit dem Farbstoff Azur-B-Chlorid, im Tageslicht sichtbar gemacht werden (Bild 1).
Ngoài ra DNA tách ra trên gel agarose sau khi nhuộm, thí dụ với chất màu Azur B clorua, có thể nhìn thấy trong ánh sáng ban ngày (Hình 1).
Die Detektion erfolgt im Anschluss farbstoffabhängig unter UV- Strahlung (z. B. Ethidiumbromid, GelGreen, SybrGreen) oder auch bei Tageslicht (z. B. Azur-B-Chlorid).
Việc dò xuất hiện liền sau đó tùy chất nhuộm dưới bức xạ UV (thí dụ ethidium bromide, GelGreen, SYBR Green) hay dưới ánh sáng ban ngày (thí dụ như Azur-B-clorua).
v Erzeugung einer tageslichtähnlichen Lichtfarbe
Phát ra ánh sáng trắng giống ánh sáng ban ngày
Weiße LEDs haben eine Farbtemperatur von ungefähr 5500 Kelvin (Tageslicht: ca. 6000 Kelvin).
LED trắng có nhiệt độ màu khoảng 5.500 Kelvin (ánh sáng ban ngày: khoảng 6.000 Kelvin).
Scheinwerfersysteme in LED-Technik erzeugen eine dem Tageslicht ähnliche Lichtfarbe.
Các hệ thống đèn chiếu dùng LED tạo ra ánh sáng trắng giống ánh sáng ban ngày.
Tageslicht erblicken
sinh ra, đẻ; ans ~
khoảng hở (giữa đầu búa rèn với đe), ánh sáng ban ngày, ánh sáng tự nhiên
Tageslicht /das (o. PL)/
ánh sáng ban ngày;
Tageshelle /f =/
ánh sáng ban ngày; Tages
Tageslicht /n -(e)s/
ánh sáng ban ngày; das Tageslicht erblicken sinh ra, đẻ; ans Tageslicht kommen tìm được, hiện rõ.
Tagesschein /m -(e)s/
ánh sáng ban ngày; -