Việt
áp lực âm
Anh
negative pressure
sound pressure
So ist z. B. der Schalldruck an den Kanten (4-fach) und in den Ecken (16-fach) höher als im Vergleich zur Fläche.
Như vậy áp lực âm thanh ở các cạnh (4 lần) và ở các góc (16 lần) cao hơn khi so sánh với bề mặt.
Durch ein Gebläse wird ein Unterdruck erzeugt,der das Fördergut aus dem Materialbehäl-ter z. B. Oktabin in den mit einer automatischschließenden Auslaufklappe bestückten Fördergutbehälter ansaugt.
Sức hút của quạt tạo nên một áp lực âm khiếnvật liệu bị hút từ bồn chứa, thí dụ từ bồn Oktabinđể chuyển vào bồn vận chuyển nguyên liệu, bồn này có gắn một van xả mở đóng tự động.
negative pressure, sound pressure /xây dựng/