Việt
áp lực trong
áp suất bên trong
Anh
internal pressure
inward pressure
Đức
Innendruck
Vermeidung von Materialspannungen (innere Spannungen wie z. B. in nicht wärmetechnisch nachbehandelten Schweißeinflusszonen, Bördelkanten und dauerbelasteten Federn)
Tránh các áp lực trong vật liệu (áp lực nội hàm vì không được xử lý nhiệt sau khi gia công, t.d. những vùng chịu ảnh hưởng nhiệt khi hàn, vành gấp mép (của mặt bích) và lò xo chịu tải dài hạn)
Der Partialdruck von Sauerstoff ist der Druck in dem Gasgemisch Luft, der seinem prozentualen Anteil in der Luft entspricht, also 20,95 % (entsprechend 213 hPa bei einem atmosphärischen Druck von 1013 hPa).
Áp suất oxy từng phần là áp lực trong hỗn hợp không khí, tương xứng với tỷ lệ của khí oxy trong không khí, tức là 20,95% (phù hợp với 213 hPa trong áp suất khí quyển 1013 hPa).
:: Günstig ist es, den Werkzeuginnendruck zu überwachen.
:: Cách thuận lợi là giám sát áp lực trong khuôn.
Sicherheitsventile öffnen bei einem zu großen Druck in der Leitung und verhindern so ein Bersten von Leitungen oder anderen Baugruppen.
Van an toàn tự mở khi áp lực trong đường ống quá lớn đểtránh bị bung toác đường ống hoặc các bộ phận lắp ráp khác.
Innendruck /der(Pl. ...drücke, seltenen ...drucke)/
áp lực trong; áp suất bên trong;
internal pressure, inward pressure /cơ khí & công trình/
internal pressure /vật lý/
inward pressure /vật lý/