Việt
áp suất ép
Anh
compression pressure
Pumpe zum Erzeugen des Anpressdruckes.
Bơm để tạo áp suất ép,
• Pressdruck Auftragswalze
• Áp suất ép
:: Je höher der Pressdruck ist, desto höher ist der Verschleiß am Werkzeug und der Presse.
:: Áp suất ép càng cao thì sự mài mòn khuôn và chày càng lớn.
:: Durch Vorwärmung der Formmasse kann der Pressdruck verringert werden.
:: Áp suất ép có thể được giảm đi bằng cách gia nhiệt trước khối nguyên liệu.
Pressdruck = Zuhaltekraft der Presse : projizierte Fläche des Formteiles (N/cm2)
Áp suất ép = lực kẹp của máy ép: diện tích bề mặt quy chiếu của chi tiết (N/cm²)
compression pressure /hóa học & vật liệu/