Việt
áp suất cực đại
Anh
refusal pressure
extreme pressure
v Bei ABS-Systemen würden im ABS-Regelfall Druckspitzen beim Rückfördern die Primärmanschette in die Ausgleichsbohrungen drücken und somit beschädigen.
Ở hệ thống ABS, áp suất cực đại khi đẩy dầu trở về ép vòng bít sơ cấp vào cổng cân bằng trong trường hợp điều chỉnh ABS, và như vậy có thể gây ra hư hỏng.
Sinkt der Druck in Leitung A, so verringert sich die über die Steuerleitung wirkende Kraft auf die Unterseite des Hydraulikkolbens. Die Federkraft drückt den Kolben weiter nach links und der Ringspalt vergrößert sich. Steigt der Druck in Leitung A verkleinert sich der Ringspalt und gleicht den Druckanstieg aus. Steigt der Druck in A so stark an, dass sich der Ringspalt schließt, so wird die Entlastungsöffnung nach T frei. Dadurch wird der Druckanstieg am Arbeitsanschluss A auf einen maximalen Wert begrenzt.
Khi áp suất ở cửa A thấp, lực đẩy lò xo lớn hơn lực đẩy piston do đối áp nên lỗ vành khuyên mở rộng hơn, làm tăng áp suất ở cửa A. Ngược lại, áp suất ở cửa A lớn làm tăng lực đẩy piston do đối áp và đóng bớt lỗ vành khuyên để giảm áp suất ở cửa A. Khi áp suất cửa A quá lớn, lỗ vành khuyên bị đóng lại và cửa T nối thông với cửa A để xả bớt môi chất, làm giảm áp suất cửa A, nhờ đó giới hạn được áp suất cực đại ở cửa A.
refusal pressure /cơ khí & công trình/
refusal pressure /y học/