Việt
áp suất hút
áp suất nạp vào
Anh
inlet pressure
intake pressure
suction head
suction pressure
back pressure
Đức
Ansaugdruck
Sie ist vom Saugdruck bzw. der Temperatur des Kältemittels nach dem Verdampfer abhängig.
Nó tùy thuộc vào áp suất hút hoặc nhiệt độ của môi chất làm lạnh phía sau bộ hóa hơi.
Die Druckverhältnisse im Innern des Kompressors werden über ein Regelventil, das vom Klimasteuergerät angesteuert wird, bestimmt. Damit kann die Stellung der Taumelscheibe und mit ihr die Fördermenge des Kältemittels beeinflusst werden.
Tương quan áp suất bên trong máy nén (tỷ lệ áp suất sau khi nén/áp suất hút vào) được xác định bởi một van điều chỉnh, van này được kích hoạt bởi bộ điều khiển hệ thống điều hòa không khí và nhờ đó có thể tác động đến vị trí của đĩa lắc và tỷ lệ phân phối môi chất làm lạnh.
Anfangsdruck des Fördermediums (Ansaugdruck) vor dem Verdichten in Pa
Áp suất ban đầu của chất chuyển tải (áp suất hút) đầu hút máy nén [Pa]
Pumpe anschalten und sofort das Saugvermögen (den Saugdruck bzw. den Ansaugvolumenstrom) kontrollieren.
Khi khởi động bơm phải kiểm tra ngay lực hút của máy bơm (qua áp suất hút hay lưu lượng hút).
Ansaugdruck /m/CT_MÁY/
[EN] inlet pressure, intake pressure
[VI] áp suất hút, áp suất nạp vào