TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

âm khí

âm khí

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Tầm Nguyên
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khí độc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chướng khí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

âm khí

kaltes Dunkel

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Finsternis

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Dunkelheit Düsterkeit

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Pesthauch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Auf einer Seite der Brennstoffzelle (Kathode) wird Wasserstoff (H2) durch einen Katalysator in Protonen und Elektronen zerlegt.

Ở một bên của pin nhiên liệu (cực âm) khí hydro (H2) được tách thành proton và electron bởi chất xúc tác.

Zum Trennen von Karosserieteilen, Lösen von Punktschweißungen, Schneiden und Trennen von Auspufftöpfen und Anschlüssen, Abscheren von Nieten können Meißeleinsätze in druckluftbetrieben Meißelhämmern verwendet werden.

Để cắt rời các phần thân xe, đục bỏ các điểm hàn, cắt và tách rời bộ giảm âm khí xả và chỗ nối và cắt đứt đinh tán, người ta có thể sử dụng đầu đục cho các búa đục chạy bằng khí nén.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pesthauch /der (geh.)/

khí độc; chướng khí; âm khí;

Từ điển Tầm Nguyên

Âm Khí

Âm: âm phủ, khi: hơi. Khí lạnh lẽo, nặng nề như từ cõi âm đưa lại. Ở đây âm khí nặng nề. Kim Vân Kiều

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

âm khí

kaltes Dunkel n, Finsternis f, Dunkelheit f. Düsterkeit f