Việt
ấn qua
ép qua
đẩy qua
Đức
durchdrücken
Im Homogenisierventil wird sie dann durch den einstellbaren Ringspalt (10–20 μm breit) zwischen Ventilsitz und Ventil gepresst (Bild 2).
Trong van máy đồng hóadung dịch tế bào bị ép qua một khe hở (10-20 µm) nằm giữa van và chân van (Hình 2).
Dabei wird der erwärmte Rohling durch eine formgebende Werkzeugöffnung gepresst.
Trong đó, phôi nóng được ép qua một cửa thoát định hình của khuôn.
Der Kolben wird wechselseitig an die Zylinderwand gedrückt.
Piston bị ép qua lại lên vách xi lanh.
Beim Hochbewegen des Kolbens muss das Öl durch feine Öffnungen des Lamellenventiles im Kolben gepresst werden.
Khi piston chạy lên, dầu bị ép qua các khe mở rất hẹp của van dạng phiến nằm trong piston.
Somit wird der über dem Kolben befindliche Kraftstoff durch den Ringspalt gepresst. Dadurch ergibt sich eine Anfettung.
Qua đó, nhiên liệu phía trên piston bị ép qua khe hở vành tròn và tạo ra một hỗn hợp hòa khí đậm.
Quark durch ein Sieb durchdrücken
mài phô mai qua một cái rây.
durchdrücken /(sw. V.; hat)/
ấn qua; ép qua; đẩy qua (vật gì);
mài phô mai qua một cái rây. : Quark durch ein Sieb durchdrücken