durchdrücken /(sw. V.; hat)/
ấn qua;
ép qua;
đẩy qua (vật gì);
Quark durch ein Sieb durchdrücken : mài phô mai qua một cái rây.
durchdrücken /(sw. V.; hat)/
duỗi thẳng về phía sau;
mít durchgedrückten Knien : với đầu gối duỗi thẳng.
durchdrücken /(sw. V.; hat)/
(Wäsche) vò nhẹ;
giặt nhẹ;
durchdrücken /(sw. V.; hat)/
(ugs ) bắt buộc;
kiên trì đòi hỏi;
yêu sách;
er hat durchgedrückt, dass er Urlaub bekommt : hắn nằn nì mãi cho đến khỉ được nghỉ phép. 1