TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ép dẹp

bóp dẹp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ép dẹp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đè bẹp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nén chặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ép dẹp

zusammendrücken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der gequetschte Faden wird mit der auf der Tüte aufgedruckten Skale verglichen; z.B. zeigt TYPE PG-1 ein Lagerspiel von 0,051 mm an.

Sợi nhựa bị ép dẹp được đem so với những vạch thang đo được in lên túi đựng; thí dụ TYPE-PG-1 hiển thị độ hở 0,051 mm.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Zunächst muss die Zange den zwischen der Oberkante der Blasform und der Düse befi ndlichen Schlauchabschnitt zusammenquetschen.

Trước tiên, kìm phải ép dẹp đoạn ống nằm giữa cạnh trên của khuôn thổi và vòi phun.

Durch die oftmals meterlangen Quetschnähte ist ein einfaches Abstoßen des Butzens nicht möglich.

Mối hàn ép dẹp dính ở vật thể thường dài xấp xỉ một mét, nên việc đẩy cuống thừa ra không đơn giản.

Durchdas Verschließen des Schlauches und Stützendurch Injizieren von etwas Luft verhindert mandas Zusammenfallen des Vorformlings.

Để tránh phôi định dạngtrước bị ép dẹp, ống được đóng lại và một ít không khí được phun vào để chống đỡ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zusammendrücken /(sw. V.; hat)/

bóp dẹp; ép dẹp; đè bẹp; nén chặt;