Việt
bóp dẹp
ép dẹp
đè bẹp
nén chặt
Đức
zusammendrücken
Der gequetschte Faden wird mit der auf der Tüte aufgedruckten Skale verglichen; z.B. zeigt TYPE PG-1 ein Lagerspiel von 0,051 mm an.
Sợi nhựa bị ép dẹp được đem so với những vạch thang đo được in lên túi đựng; thí dụ TYPE-PG-1 hiển thị độ hở 0,051 mm.
Zunächst muss die Zange den zwischen der Oberkante der Blasform und der Düse befi ndlichen Schlauchabschnitt zusammenquetschen.
Trước tiên, kìm phải ép dẹp đoạn ống nằm giữa cạnh trên của khuôn thổi và vòi phun.
Durch die oftmals meterlangen Quetschnähte ist ein einfaches Abstoßen des Butzens nicht möglich.
Mối hàn ép dẹp dính ở vật thể thường dài xấp xỉ một mét, nên việc đẩy cuống thừa ra không đơn giản.
Durchdas Verschließen des Schlauches und Stützendurch Injizieren von etwas Luft verhindert mandas Zusammenfallen des Vorformlings.
Để tránh phôi định dạngtrước bị ép dẹp, ống được đóng lại và một ít không khí được phun vào để chống đỡ.
zusammendrücken /(sw. V.; hat)/
bóp dẹp; ép dẹp; đè bẹp; nén chặt;