TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ép nhựa

ép nhựa

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển ô tô Anh-Việt

Anh

ép nhựa

 laminating

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

laminating n.

 
Từ điển ô tô Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

 Pressen von Thermoplasten

 Ép nhựa nhiệt dẻo

389 Pressen von Thermoplasten

389 Ép nhựa nhiệt dẻo

6. Beschreiben Sie den Unterschied beim Pressen von Duro- und Thermoplasten!

6. Hãy mô tả sự khác biệt khi ép nhựa nhiệt rắn và nhựa nhiệt dẻo.

Für technische Anwendungen werden UP-Harz-Formstoffe fast immer mit Faserverstärkungen verarbeitet.

Các phôi liệu ép nhựa UP hầu như được gia công với sự gia cường bằng sợi.

Warmgehärtete EP-Harz-Formstoffe haben deutlich bessere mechanisch thermische, chemische und elektrische Eigenschaften.

Các chất ép nhựa EP được biến cứng nóng có đặc tính cơ học nhiệt, hóa học và điện tốt hơn đáng kể.

Từ điển ô tô Anh-Việt

laminating n.

Ép nhựa

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 laminating /ô tô/

ép nhựa