Việt
Ô tô khách
toa khách
ô tô nhiều chỗ ngồi
Anh
motorbus
passenger car
carriage
coach
Đức
Kraftomnibus
Sammelauto
Kraftomnibus (Bild 5). Je nach Ausführung kann er als Reisebus, Linien- oder Spezialbus verwendet werden.
Ô tô khách (Hình 5). Tùy theo thiết kế, loại ô tô này có thể được sử dụng như ô tô khách du lịch, ô tô khách theo lộ trình hay ô tô khách chuyên dùng.
Kraftomnibus zur Personenbeförderung
Ô tô khách để chuyên chở người
Sie wird bei Omnibussen, Nutzkraftwagen und Anhängern angewendet.
Hệ thống này được sử dụng cho ô tô khách, ô tô thương mại và rơ moóc.
Bei Omnibussen und vielfach auch bei Lastkraftwagen werden an allen Rädern Scheibenbremsen eingesetzt.
Ở ô tô khách và cũng rất thường thấy ở ô tô tải, phanh đĩa được sử dụng cho tất cả bánh xe.
Sie ist für Kraftomnibusse (Kl. II/III) und andere Fahrzeuge mit mzul > 3,5 t vorgeschrieben.
Hệ thống này là bắt buộc đối với ô tô khách (Kl II/III) và các loại xe khác có trọng tải cho phép mcho phép > 3,5 t.
Sammelauto /n -s, -s/
ô tô khách, ô tô nhiều chỗ ngồi; -
passenger car, carriage, coach
ô tô khách, toa khách
Ô tô ray thường dùng để chở hành khách hơn là chở hàng hóa.
A railway car used to carry passengers rather than freight.
[EN] motorbus (bus)
[VI] Ô tô khách