Việt
ăn thịt
ác
dữ
loài ăn thịt
Anh
carnivorous
predaceous
raptatory
zoophagous
predacious
Đức
fleischfressend
raptatorisch
karnivor
ZOOphag
Die wilden Tiere werden dich bald gefressen haben, dachte er,
Bác nghĩ: "Rồi có khi thú dữ lại ăn thịt cô bé mất thôi!.
Wenn's nicht auf offener Straße gewesen wäre, er hätte mich gefressen. -
Nếu không phải là ở đường cái thì nó đã ăn thịt cháu rồi.
das Feuer in der Küche erhob sich, flackerte und kochte das Essen; der Braten fing wieder an zu brutzeln;
lửa trong bếp lại bùng lên, chập chờn và đun thức ăn, thịt quay lại xèo xèo,
Familien versammeln sich in fröhlicher Runde, um Rauchfleisch zu essen und Bier zu trinken.
Các gia đình vẫn vui vẻ tụ tập uống bia, ăn thịt xông khói.
Families gather in good times to eat smoked beef and drink beer.
ăn thịt, (thuộc) loài ăn thịt
karnivor /[kami'vo:r] (Adj.) (Biol.)/
(động vật, thực- vật) ăn thịt;
ZOOphag /[tsoo...] (Adj.) (Biol.)/
ăn thịt;
zoophagous /y học/
zoophagous /hóa học & vật liệu/
[DE] fleischfressend
[EN] carnivorous
[VI] ăn thịt
[DE] predaceous
[EN] predaceous
ăn thịt,ác,dữ
[DE] raptatorisch
[EN] raptatory
[VI] ăn thịt; ác (chim); dữ (thú)
[VI] ăn thịt; ác (chim) ; dữ (thú)