Việt
đá khô
Anh
carbon dioxide ice
dry ice
Kühlmittel und Gefrierschutzmittel, z.B. Wasser, Ethylenglykol, Kältemittel, Trockeneis, flüssiger Stickstoff.
Chất lỏng làm mát và chất chống đông như nước, ethylen glycol, chất làm lạnh, đá khô, nitơ lỏng.
v Kolbenbolzen zur Erleichterung der Montage mit Kohlensäureschnee oder in der Tiefkühltruhe unterkühlen und damit im Durchmesser verkleinern.
Để việc lắp ráp dễ dàng, chốt piston được làm lạnh với đá khô hay trong tủ đông đá, qua đó đường kính co nhỏ lại.
carbon dioxide ice, dry ice