Việt
đám đông đang xô đẩy hay chen lấn
Đức
Gedränge
[mit etw.] ins Gedränge kommen/geraten
gặp khó khăn, gặp trở ngại với công việc gì, trong cảnh cùng quẫn.
Gedränge /das; -s, -/
(o Pl ) đám đông đang xô đẩy hay chen lấn;
gặp khó khăn, gặp trở ngại với công việc gì, trong cảnh cùng quẫn. : [mit etw.] ins Gedränge kommen/geraten