TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gedränge

sự chen lấn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự xô đẩy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cảnh chen chúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dam đông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhân dân tụ tập đông đáo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tai nạn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tai họa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tai vạ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điều không may

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điều rủi ro

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tình cảnh khó khăn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoàn cảnh cùng quẫn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự chen chúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đám đông đang xô đẩy hay chen lấn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự tiếp tục trận đấu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự chụm lại chen nhau để tranh bóng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

gedränge

Gedränge

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

[mit etw.] ins Gedränge kommen/geraten

gặp khó khăn, gặp trở ngại với công việc gì, trong cảnh cùng quẫn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sich im Gedränge verlieren

mất hút trong đám đông; 3. tai nạn, tai họa, tai vạ, điều không may, điều rủi ro, tình cảnh khó khăn, hoàn cảnh cùng quẫn;

im Gedränge sein ỗ

trong tình cảnh khó khăn (trong hoàn cảnh quẫn bách); ins ~

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gedränge /das; -s, -/

(o PI ) sự xô đẩy; sự chen chúc; sự chen lấn;

Gedränge /das; -s, -/

(o Pl ) đám đông đang xô đẩy hay chen lấn;

[mit etw.] ins Gedränge kommen/geraten : gặp khó khăn, gặp trở ngại với công việc gì, trong cảnh cùng quẫn.

Gedränge /das; -s, -/

(môn bóng bầu đục) sự tiếp tục trận đấu (sau khi bị gián đoạn); sự chụm lại chen nhau để tranh bóng;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gedränge /n -s,/

1. cảnh chen chúc, sự chen lấn, sự xô đẩy; 2. dam đông, nhân dân tụ tập đông đáo; sich im Gedränge verlieren mất hút trong đám đông; 3. tai nạn, tai họa, tai vạ, điều không may, điều rủi ro, tình cảnh khó khăn, hoàn cảnh cùng quẫn; im Gedränge sein ỗ trong tình cảnh khó khăn (trong hoàn cảnh quẫn bách); ins Gedränge kommen (geraten) rơi vào cảnh khó khăn, lâm vào tình thế cùng quẫn.