TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

điều không may

điều không may

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điều đáng bực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điều tồi tệ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điều xấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điều ác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mối tai họa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tai nạn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bực mình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bực túc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cảnh chen chúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự chen lấn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự xô đẩy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dam đông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhân dân tụ tập đông đáo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tai họa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tai vạ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điều rủi ro

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tình cảnh khó khăn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoàn cảnh cùng quẫn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

điều không may

U

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Arg

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gedränge

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sich im Gedränge verlieren

mất hút trong đám đông; 3. tai nạn, tai họa, tai vạ, điều không may, điều rủi ro, tình cảnh khó khăn, hoàn cảnh cùng quẫn;

im Gedränge sein ỗ

trong tình cảnh khó khăn (trong hoàn cảnh quẫn bách); ins ~

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein notwendiges Übel

một điều không thể tránh khỏi

das kleinere Übel, das kleinere von zwei Übeln

điều ít tồi tệ hơn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Arg /n -s/

1. điều xấu, điều ác; 2. mối tai họa, tai nạn, điều không may; 3. [sự] bực mình, bực túc;

Gedränge /n -s,/

1. cảnh chen chúc, sự chen lấn, sự xô đẩy; 2. dam đông, nhân dân tụ tập đông đáo; sich im Gedränge verlieren mất hút trong đám đông; 3. tai nạn, tai họa, tai vạ, điều không may, điều rủi ro, tình cảnh khó khăn, hoàn cảnh cùng quẫn; im Gedränge sein ỗ trong tình cảnh khó khăn (trong hoàn cảnh quẫn bách); ins Gedränge kommen (geraten) rơi vào cảnh khó khăn, lâm vào tình thế cùng quẫn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

U /bei, das; -s, -/

điều không may; điều đáng bực; điều tồi tệ;

một điều không thể tránh khỏi : ein notwendiges Übel điều ít tồi tệ hơn. : das kleinere Übel, das kleinere von zwei Übeln