Gestrampel /n -s/
tiếng giậm chân, tiéng thình thịch, tiếng rầm rập, cảnh chen chúc, tình trạng chen lấn.
Getümmel /n -s/
tình trạng nhón nháo, cảnh chạy cuống cà kê, cảnh lộn xộn, cảnh chen chúc, sự huyên náo, sự ồn ào.
Getriebe /n -s, =/
1. (kĩ thuật) hộp truyền động, hộp số, hộp tốc độ, cơ ché truyền động; 2. [sự] nhộn nhịp, tấp nập, náo nhiệt, cảnh chen chúc, sự lộn xộn, cánh chen lấn; das Getriebe der Großstadt cánh bận rộn của thành phố lón.
Gedränge /n -s,/
1. cảnh chen chúc, sự chen lấn, sự xô đẩy; 2. dam đông, nhân dân tụ tập đông đáo; sich im Gedränge verlieren mất hút trong đám đông; 3. tai nạn, tai họa, tai vạ, điều không may, điều rủi ro, tình cảnh khó khăn, hoàn cảnh cùng quẫn; im Gedränge sein ỗ trong tình cảnh khó khăn (trong hoàn cảnh quẫn bách); ins Gedränge kommen (geraten) rơi vào cảnh khó khăn, lâm vào tình thế cùng quẫn.