TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cảnh lộn xộn

tình trạng nhón nháo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cảnh chạy cuống cà kê

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cảnh lộn xộn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cảnh chen chúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự huyên náo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự ồn ào.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự ồn ào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

cảnh lộn xộn

Getümmel

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Getummel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Getummel /[ga'tYmal], das; -s, - (PI. selten)/

tình trạng nhón nháo; cảnh chạy cuống cà kê; cảnh lộn xộn; cảnh chen chúc; sự huyên náo; sự ồn ào;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Getümmel /n -s/

tình trạng nhón nháo, cảnh chạy cuống cà kê, cảnh lộn xộn, cảnh chen chúc, sự huyên náo, sự ồn ào.