Việt
đánh giá chất lượng
phân loại theo chất lượng
Anh
quality appraisal
grade
Đức
bewerten
Bild 1: Anzeigerorganismen für die Einteilung in Güteklassen bei der biologischen Gewässergütebeurteilung (Quelle: Schriftenreihe der Vereinigung Deutscher Gewässerschutz e.V. Band 53)
Hình 1: Các loài chỉ thị cho sự phân cấp chất lượng trong việc đánh giá chất lượng nước sinh học sông ngòi (Nguồn: Báo cáo của Hiệp hội Bảo vệ nước Đức Tập 53)
Nicht alle Veränderungen des Gewässerzustandes werden allein durch die biologische Gewässergütebewertung erfasst. Deshalb werden zusätzliche Daten ermittelt und zur Beurteilung herangezogen (Tabelle 2).
Những thay đổi về tình trạng nước sông ngòi không chỉ được thể hiện bằng đánh giá chất lượng sinh học, mà còn cần bổ sung thêm các dữ liệu khác để đánh giá (Bảng 2).
:: Bewertungen der Qualität sind verbal mit sehr gut bis sehr schlecht sinnvoll, aufgrund derfehlenden Einheit einer physikalischen Größe.
:: Vì thiếu đơn vị vật lý để đo, người ta chỉ đánh giá chất lượng bằng cách dùng những khái niệm như từ rất tốt đến rất xấu.
Die qualitative Bewertung der Einzelteile bzw. Baugruppen obliegt den fertigungsspezifischen Prüfverfahren.
Để đánh giá chất lượng của các chi tiết riêng lẻ hoặc các cụm lắp ráp, cầ'n phải có những phương pháp kim tra đặc thù trong sản xuất.
bewerten /vt/CNT_PHẨM/
[EN] grade
[VI] đánh giá chất lượng, phân loại theo chất lượng