Việt
Đánh giá sự nguy hiểm
đánh giá sự nguy hiểm
Anh
Hazard assessment
risk assessment
Đức
Gefährdungsbeurteilung
Dies geschieht in Form einer Gefährdungsbeurteilung.
Điều này được thực hiện qua việc đánh giá sự nguy hiểm.
Eine Gefährdungsbeurteilung ist vom Arbeitge ber zu erstellen.
Việc đánh giá sự nguy hiểm là trách nhiệm của chủ thuê.
Dieser kann die Erstellung der Ge fährdungsbeurteilung einem Fachverantwortlichen übertragen.
Chủ thuê có thể giao việc đánh giá sự nguy hiểm cho một chuyên viên.
Besitzt der Betrieb mehr als zehn Be schäftigte, ist die Gefährdungsbeurteilung zu doku mentieren.
Nếu hãng có trên 10 nhân viên thì nhất thiết phải lập một tài liệu cho việc đánh giá sự nguy hiểm.
[EN] risk assessment
[VI] đánh giá sự nguy hiểm
[EN] Hazard assessment
[VI] Đánh giá sự nguy hiểm