TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đánh lửa trễ

đánh lửa trễ

 
Từ điển ô tô Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

muộn.

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

muộn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

đánh lửa trễ

the spark to occur later

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

spark retard n.

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

spark retard

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 spark retard

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 retard

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Verbrennungsstörungen bei Dieselmotoren durch Zündverzug, unvollkommene Verbrennung und nachtropfende Düsen.

Trục trặc cháy ở động cơ diesel do đánh lửa trễ, cháy không hoàn toàn và vòi phun chảy nhỏ giọt.

Dies kann zurückgeführt werden auf Störungen im Kühlsystem (Kühlflüssigkeitsverlust, Ablagerungen in den Kühlkanälen, fehlerhafter Thermostat), Spätzündung, falsche Ölqualität oder zu wenig Öl.

Điều này có thể được lý giải do những lỗi tronghệ thống làm mát (thất thoát chất lỏng làm mát, kết tủa làm nghẽn kênh làm mát, bộ điều nhiệt bị lỗi), đánh lửa trễ, phẩm chất dầu xấu hay dầu quá ít.

Die Klopfregelung hat einerseits die Aufgabe, eine klopfende Verbrennung des Kraftstoff-Luft- Gemisches im Motor zu erkennen und sie durch Verstellen des Zündzeitpunktes in Richtung spät zu verhindern.

Sự điều chỉnh chống kích nổ một mặt có nhiệm vụ nhận biết sự cháy tạo ra kích nổ của hỗn hợp nhiên liệu-không khí trong động cơ và chỉnh thời điểm đánh lửa theo hướng đánh lửa trễ để ngăn cản.

v Die Motortemperatur wird bei kritischen Fahrzuständen, z.B. Volllast gesenkt, um eine Überhitzung der Motorbauteile, Spätzündungen durch die Klopfregelung und Füllungsverluste zu vermeiden.

Nhiệt độ động cơ giảm xuống trong những tình huống vận hành khắc nghiệt, thí dụ khi đầy tải, để tránh cho những bộ phận động cơ nóng quá độ, tránh đánh lửa trễ do kiểm soát kích nổ và tránh hao hụt dung nạp.

Nach kurzem Absinken des Druckes nach OT steigt er wieder an, kann aber den höchstmöglichen Verbrennungsdruck nicht mehr er­ reichen, da sich der Kolben durch den späten Zünd­ zeitpunkt zu weit in Richtung UT bewegt hat, ehe das Kraftstoff­Luft­Gemisch vollständig verbrannt ist.

Sau khi hạ xuống đôi chút sau ĐCT, áp suất lại tăng lên, nhưng không thể đạt đến áp suất cháy tối đa vì do thời điểm đánh lửa trễ, piston đã di chuyển quá xa về hướng ĐCD trước khi hỗn hợp nhiên liệu-không khí được đốt cháy hoàn toàn.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

spark retard

đánh lửa trễ

 spark retard /ô tô/

đánh lửa trễ

 retard /ô tô/

đánh lửa trễ, muộn

Từ điển ô tô Anh-Việt

the spark to occur later

đánh lửa trễ, muộn.

spark retard n.

Đánh lửa trễ