Việt
đây
đây rồi
Đức
hallo
Das ist die rechte Braut. Die Stiefmutter und die beiden Schwestern erschraken und wurden bleich vor Ärger: er aber nahm Aschenputtel aufs Pferd und ritt mit ihm fort.
Cô dâu thật đây rồi!Dì ghẻ và hai cô con gái mặt tái đi vì hoảng sợ và tức giận. Hoàng tử bế Lọ Lem lên ngựa đi.
hallo, da seid ihr ja!
đây, các bạn đây rồi!
hallo /(Interj.)/
[meist ha' lo:] đây; đây rồi (tiếng kêu mừng rỡ);
đây, các bạn đây rồi! : hallo, da seid ihr ja!