TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đã được xử lý

đã được xử lý

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở nên trong trẻo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

đã được xử lý

 processed

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

đã được xử lý

klaren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Nach der Vorbehandlung des Formwerkzeuges mit Trennmitteln werden die, der Bauteilgeometrie angepassten Zuschnitte der Verstärkungsmaterialien, wie Endlosmatten, Gewebe, Gelege und Bänder aus Glas-, Aramid-, Kohle- und Naturfasern, trocken in die geöffnete Form eingelegt.

Sau khi khuôn đã được xử lý trước với chất trợ tháo khuôn, các vật liệu gia cường được cắt vừa vặn với dạng hình học của chi tiết như những tấm chiếu dài liên tục, vải dệt, vải lót thô và các dải băng bằng các loại sợi thủy tinh, sợi aramid, sợi carbon hay sợi thiên nhiên, được đặt khô ráo vào khuôn để mở.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Steuergeräte können an verschiedene Sensoren leichter angepasst werden, da die Aufbereitung des Signals bereits im Sensor geschieht.

Các bộ điều khiển dễ thích nghi hơn với nhiều loại cảm biến khác nhau, bởi vì tín hiệu đã được xử lý ngay từ cảm biến.

Legt ein Fahrzeughalter sein Fahrzeug endgültig still, so muss er gegenüber der Zulassungsstelle nach­ weisen, was mit dem Fahrzeug geschehen ist.

Khi chấm dứt sử dụng hoặc tái chế, chủ xe phải trình cho cơ quan đăng ký một giấy chứng minh cách thức ô tô đã được xử lý.

Er hat ein eigenes Steuergerät, das über den CAN-Bus mit dem Motorsteuergerät kommuniziert und die aufbereiteten Messdaten übermittelt (Bild 1).

Nó có một bộ điều khiển riêng để giao tiếp với bộ điều khiển động cơ và truyền số liệu đo đã được xử lý qua CAN-bus (Hình 1).

v Gemeinsame Nutzung von Sensoren und berechneten, physikalischen Werten (z.B. Außentemperatur, Motordrehzahl) durch mehrere Steuergeräte.

Nhiều bộ điều khiển dùng chung các cảm biến và các trị số vật lý đã được xử lý (thí dụ nhiệt độ bên ngoài, tốc độ quay động cơ),

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quang đãng ra, trở nên trong sáng (bầu trời)

das Wasser klärt sich

nước đã trở nên trong trẻo.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

klaren /[’klc:ron] (sw. V.; hat)/

đã được xử lý; trở nên trong trẻo (nước, chất lỏng );

: quang đãng ra, trở nên trong sáng (bầu trời) nước đã trở nên trong trẻo. : das Wasser klärt sich

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 processed /cơ khí & công trình/

đã được xử lý

 processed /toán & tin/

đã được xử lý