Việt
đã đến lúc
đã đến giai đoạn
Đức
reiffür
Die Ladenbesitzer kurbeln ihre Markisen hoch und holen die Fahrräder hervor. Aus einem Fenster oben Im zweiten Stock eines Hauses ruft eine Mutter ihrer Tochter zu, sie solle endlich heimkommen und das Abendbrot richten.
Các chủ tiệm kéo tâm bạt che lên, bày xe đạp ra trước cửa hiệu.T Từ một khung cửa sổ trên tầng hai một bà mẹ gọi con gái, rằng đã đến lúc cô phỉa về thôi để còn chuẩn bị bữa ăn chiều.
Shopkeepers are dropping their awnings and getting out their bicycles. From a second-floor window, a mother calls to her daughter to come home and prepare dinner.
Các chủ tiệm kéo tâm bạt che lên, bày xe đạp ra trước cửa hiệu. Từ một khung cửa sổ trên tầng hai một bà mẹ gọi con gái, rằng đã đến lúc cô phỉa về thôi để còn chuẩn bị bữa ăn chiều.
Nun waren aber gerade die hundert Jahre verflossen, und der Tag war gekommen, wo Dornröschen wieder erwachen sollte.
Hạn ngủ triền miên trăm năm đã qua, đã đến lúc công chúa Hồng Hoa tỉnh giấc.
reif für die Pensionierung sein
đã đến tuổi hưu trí.
reiffür /etw. (ugs.)/
đã đến lúc (phải làm gì); đã đến giai đoạn (phải làm gì);
đã đến tuổi hưu trí. : reif für die Pensionierung sein