Việt
đã chuẩn bị
Anh
prepared
ready-made
Đức
gebrauchsfertig
Der aufbereitete Formsand muss so verdichtet werden, dass die Formkonturen stabil bleiben und die Gasdurchlässigkeit beim Abguss gewährleistet ist.
Khuôn cát đã chuẩn bị phải được nén chặt để các đường viển khuôn vẫn ổn định và độ thông hơi được đảm bảo trong quá trình đổ khuôn.
Das Heizelementstumpfschweißen kann vereinfacht wie folgt beschrieben werden (Bild 1): Die beiden von Schmutz- und Oxidschichten befreiten und angepassten Fügeflächen werden zunächst auf die Heizplatte gedrückt.
Hàn nối đầu bằng phần tử nung có thểđược mô tả đơn giản như sau (Hình1): Đầutiên, hai bề mặt ghép nối đã chuẩn bị đúngkhớp, được tẩy sạch lớp bẩn và lớp oxide,sau đó áp sát vào tấm nung.
Isolierung des Insulin-Gens aus dem menschlichen Genom und Bearbeitung der DNA, damit es in das vorbereitete Plasmid passt,
cô lập gen insulin người và thay đổi DNA để nó phù hợp với các plasmid đã chuẩn bị,
Häufig besteht ein solcher Bioindikator in gebrauchsfertiger Form aus einer Glasampulle, die ein flüssiges Nährmedium, einen pH-Farbindikator und eine definierte Anzahl von Geobacillus stearothermophilus-Sporen enthält.
Thông thường chất chỉ thị sinh học bao gồm một dạng vi khuẩn đã chuẩn bị trong một ống nghiệm, chứa môi trường dinh dưỡng lỏng, một chỉ thị màu pH và một số bào tử quy định của Geobacillus stearothermophilus.
gebrauchsfertig /adj/FOTO/
[EN] ready-made
[VI] đã chuẩn bị (dung dịch)
prepared /toán & tin/