Việt
đã chuẩn hóa
Anh
standardized
Untersuchung des Verhaltens von Werkstoffen bei anwendungsorientierten Beanspruchungen (z. T. genormt, z. B. Bördelversuch an Rohren, oder als spezielle Anwendungsprüfungen, z. B. die Ermittlung der Gleiteigenschaft einer bestimmten Folie).
Khảo sát tính chất của vật liệu với tải trọng hợp với ứng dụng thực tiễn (một phần đã chuẩn hóa, t.d. thử nghiệm gấp mép cho ống, hoặc thử nghiệm đặc biệt cho các ứng dụng, t.d. xác định tính trượt của một tấm nhựa mỏng nhất định).
standardized /hóa học & vật liệu/
standardized /toán & tin/