Việt
đã sử dụng
Anh
spent
Elastomere gehören zu den ältesten polymeren Werkstoffen, die der Mensch schon recht lange für seine Zwecke nutzt.
Nhựa đàn hồi thuộc nhóm các polymer xưa nhất mà conngười đã sử dụng cho mục đích của mình.
v … die verbrauchte Luft durch Austrittsöffnungen beseitigt wird.
Không khí đã sử dụng được thải qua các cửa thoát.
Er ist abhängig von der Art der verwendeten Seifenbasis (Tabelle 2).
Điểm chảy phụ thuộc vào loại gốc xà phòng đã sử dụng (Bảng 2).
Verbrauchte Kühlschmierstoffe sind als Sondermüll zu behandeln.
Chất làm nguội bôi trơn đã sử dụng phải được xử lý như rác thải đặc biệt.
Verbrauchte elektrische Energie
Điện năng đã sử dụng
spent /cơ khí & công trình/