Việt
đã tiệt trùng
đã vô trùng
Anh
pasteurized
sterilized
Đức
entkeimt
Die gelösten Nährmedienbestandteile und das Prozesswasser werden jeweils mit kontrollierten Volumenströmen über eine Mischkammer bzw. ein Mischrohr in die Anlage zur kontinuierlichen Sterilisation gepumpt und von dort direkt in den bereits sterilisierten Bioreaktor oder Vorlagebehälter gefördert.
Các thành phần của môi trường dinh dưỡng hòa tan và nước được kiểm soát lượng dòng chảy qua một buồng trộn hoặc một ống trộn được bơm vào hệ thống để liên tục tiệt trùng và từ đó trực tiếp được đưa vào lò phản ứng sinh học hoặc bình dự trữ đã tiệt trùng.
Diese Nachteile werden vermieden, wenn das Nährmedium außerhalb des Bioreaktors durch geeignete Methoden, wie kontinuierliche Sterilisationsverfahren oder Sterilfiltration, schonend behandelt und anschließend in den leer sterilisierten Bioreaktor gepumpt wird (Seite 147).
Những hạn chế nêu trên có thể tránh, nếu môi trường nuôi cấy bên ngoài lò phản ứng được xử lý thận trọng bằng các phương pháp phù hợp, chẳng hạn như quá trình tiệt trùng liên tục hoặc lọc vô trùng, và sau đó được bơm vào một lò phản ứng sinh học còn trống đã tiệt trùng (trang 147).
Für die Sterilfiltration größerer Flüssigkeitsmengen in der pharmazeutischen und biotechnischen Produktion werden Filterkerzen in Edelstahlgehäusen (Bild 3A und Bild 3, folgende Seite) oder als gebrauchsfertige, strahlensterilisierte Komplettfilter in Kunststoffgehäusen (Capsulen) verwendet (Bild 3B).
Cho quá trình lọc vô trùng với khối lượng dung dịch lớn trong kỹ nghệ sản xuất dược phẩm và kỹ thuật sinh học người ta dùng bộ bình lọc lớn với khuôn vỏ bằng thép (Hình 3A và Hình 3, trang kế tiếp) hoặc bộ lọc làm sẵn, đã tiệt trùng bằng bức xạ, được đặt trong khuôn vỏ bằng nhựa (capsule) (Hình 3B).
entkeimt /adj/CNT_PHẨM/
[EN] sterilized
[VI] đã tiệt trùng, đã vô trùng
pasteurized /hóa học & vật liệu/
sterilized /hóa học & vật liệu/
pasteurized, sterilized /y học;thực phẩm;thực phẩm/