TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đã tiệt trùng

đã tiệt trùng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đã vô trùng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

đã tiệt trùng

 pasteurized

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 sterilized

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sterilized

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

đã tiệt trùng

entkeimt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die gelösten Nährmedienbestandteile und das Prozesswasser werden jeweils mit kontrollierten Volumenströmen über eine Mischkammer bzw. ein Mischrohr in die Anlage zur kontinuierlichen Sterilisation gepumpt und von dort direkt in den bereits sterilisierten Bioreaktor oder Vorlagebehälter gefördert.

Các thành phần của môi trường dinh dưỡng hòa tan và nước được kiểm soát lượng dòng chảy qua một buồng trộn hoặc một ống trộn được bơm vào hệ thống để liên tục tiệt trùng và từ đó trực tiếp được đưa vào lò phản ứng sinh học hoặc bình dự trữ đã tiệt trùng.

Diese Nachteile werden vermieden, wenn das Nährmedium außerhalb des Bioreaktors durch geeignete Methoden, wie kontinuierliche Sterilisationsverfahren oder Sterilfiltration, schonend behandelt und anschließend in den leer sterilisierten Bioreaktor gepumpt wird (Seite 147).

Những hạn chế nêu trên có thể tránh, nếu môi trường nuôi cấy bên ngoài lò phản ứng được xử lý thận trọng bằng các phương pháp phù hợp, chẳng hạn như quá trình tiệt trùng liên tục hoặc lọc vô trùng, và sau đó được bơm vào một lò phản ứng sinh học còn trống đã tiệt trùng (trang 147).

Für die Sterilfiltration größerer Flüssigkeitsmengen in der pharmazeutischen und biotechnischen Produktion werden Filterkerzen in Edelstahlgehäusen (Bild 3A und Bild 3, folgende Seite) oder als gebrauchsfertige, strahlensterilisierte Komplettfilter in Kunststoffgehäusen (Capsulen) verwendet (Bild 3B).

Cho quá trình lọc vô trùng với khối lượng dung dịch lớn trong kỹ nghệ sản xuất dược phẩm và kỹ thuật sinh học người ta dùng bộ bình lọc lớn với khuôn vỏ bằng thép (Hình 3A và Hình 3, trang kế tiếp) hoặc bộ lọc làm sẵn, đã tiệt trùng bằng bức xạ, được đặt trong khuôn vỏ bằng nhựa (capsule) (Hình 3B).

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

entkeimt /adj/CNT_PHẨM/

[EN] sterilized

[VI] đã tiệt trùng, đã vô trùng

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 pasteurized /hóa học & vật liệu/

đã tiệt trùng

 sterilized /hóa học & vật liệu/

đã tiệt trùng

 pasteurized, sterilized /y học;thực phẩm;thực phẩm/

đã tiệt trùng