Việt
đèn đỏ
màu đỏ
tín hiệu dừng lại
Anh
red tube
danger light
stop light
Đức
Rotröhre
Schllißlicht
Aufleuchten der Leuchten rot und gelb: Störungen im Anhänger-ABS
Hai đèn đỏ và vàng phát sáng: Sự cố ở ABS của rơ moóc
Daraus ergeben sich 23 = (8 mögliche Schaltstellungen; von denen jedoch nur 4 verwendet werden (die Kombination von z.B. Rot und Grün wäre im Falle einer Verkehrsampel unsinnig, Tabelle 2).
Tổng cộng có 23 = 8 trường hợp thông tin khác nhau, nhưng sẽ chỉ có bốn trường hợp được dùng mà thôi (thí dụ đèn đỏ và xanh cùng sáng là vô lý, Bảng 2).
Schllißlicht /n -(e)s, -er/
màu đỏ, đèn đỏ, tín hiệu dừng lại; Schlliß
danger light, red tube /điện tử & viễn thông/
stop light /điện tử & viễn thông/
đèn đỏ (giao thông)
stop light /ô tô/
red tube /y học/
Rotröhre /f/Đ_TỬ/
[EN] red tube
[VI] đèn đỏ