Việt
đèn hậu
đèn lái
đèn sau
đèn đuôi
đèn phía sau
khoáng chất chiết quang
đèn sau xe.
Anh
rear lamp
tail lamp
stoplight
tail-light
tail light
Đức
Rücklicht
Rückleuchte
Heckleuchte
Katzenauge
Brillengläser, Linsen, Schutzverglasungen, Lichtkuppeln, Stegdoppelplatten, Duschkabinen, Bestecke, Becher, Armaturenabdeckungen, Rückleuchten, etc (Bild 4 Seite 75).
Kính mắt, thấu kính, kính bảo vệ, nóc vòm để lấy ánh sáng, tấm xốp kép/mái có gờ, buồng tắm, dao muỗng nĩa, ly cốc, nắp đậy bảng điều khiển, đèn hậu v.v. (Hình 4 trang 75).
Blinker, Rückleuchten, Schaugläser ((R))Lichtkuppeln, Leuchtenabdeckungen ((R)), Iso-lierpanzerglas, Brillengläser, Compact-Discs, Geschirr, Mehrwegflaschen, Babyflasche ((R))
Đèn chớp báo hiệu, đèn hậu, lọ trong suốt ((R)), mái vòm để lấy ánh sáng, chụp đèn (@), kính ngăn chống đạn, kính đeo mắt, đĩa CD, dao muỗng nĩa, chai lọ sử dụng nhiều lần, bình sữa trẻ em ((R)).
Typische Produkte aus SAN sind: Geschirr, Isolierkannenbehälter, Tortenplatten/-abdeckhauben, Rührschüsseln, Gemüseschalen, Leuchtenabdeckungen, Zahnbürsten, Kosmetikverpackungen, Rückstrahler, Reflektoren sowie Schreib- und Zeichengeräte.
Sản phẩm tiêu biểu bằng SAN là: dao muỗng nĩa, bình cách nhiệt, tấm lót hoặc nắp đậy bánh kem, chậu khuấy trộn, dĩa đựng rau quả, chụp đèn, bàn chải đánh răng, hộp đựng mỹ phẩm, đèn hậu, miếng phản quang cũng như dụng cụ viết và vẽ.
Katzenauge /n -s, -s/
1. khoáng chất chiết quang (thạch anh, lam ngọc, thạch ngọc); 2. đèn hậu, đèn sau xe.
Rückleuchte /f/ÔTÔ/
[EN] tail lamp
[VI] đèn hậu, đèn đuôi, đèn sau
Heckleuchte /f/ÔTÔ/
[EN] rear lamp, tail light, tail lamp
[VI] đèn đuôi; đèn phía sau, đèn hậu (chiếu sáng)
Rücklicht /das (PI. -er)/
đèn hậu; đèn sau;
rear lamp /xây dựng/
đèn hậu (chiếu sáng)
stoplight, tail lamp
tail lamp, tail-light
Đèn ở sau xe, đèn lái.
rear lamp, tail lamp /ô tô/
tail-light /toán & tin/
đèn hậu, đèn lái
tail-light /ô tô/