TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đèn manhetron

đèn manhetron

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

đèn manhetron

magnetron

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 magnetron

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

magnetron

đèn manhetron

 magnetron /điện/

đèn manhetron

Đèn điện tử hai điện cực trong đó dòng điện tử đến dương cực được kiểm soát bằng từ trường và điện từ trực giao nhau để tạo công suất điện cao tần được dùng làm bộ dao động trong máy phát xạ viba và truyền sóng cho rađa.Các kiểu cơ bản bao gồm loại sóng chạy , dương cực tính, hình vuông, nhiều hốc, liên hợp số v.v...