Việt
đóng băng
đóng cứng
Đức
firnig
Ungleichmäßige Wandstärken führen zur ungleichmäßigen Durchhärtung und somit zu Verzug und Rissen.
Các thành có bề dày không đều sẽ khiến sự đóng cứng không đều đặn, chậm trễ và có vết nứt.
Sehr dicke Wandstärken verbrauchen viel Material und führen zu längeren Aushärtezeiten.
Các thành quá dày sử dụng nhiều nguyên liệu và kéo dài thời gian đóng cứng nên có thế xảy ra co rút và tạo ra vết nứt.
Bei der Unterbodenwäsche wird Salz oder verkrusteter Schmutz vom Unterboden entfernt. Mit dem Hochdruckreiniger wird der Schmutz vom Unterboden entfernt.
Khi rửa bên dưới sàn xe, muối hoặc chất bẩn đóng cứng được loại bỏ bằng vòi rửa cao áp.
firnig /(Adj.)/
đóng băng; đóng cứng;