TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đóng một vai trò

đóng một vai trò

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

đóng một vai trò

mitsprechen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Dabei spielen neben den klassischen mechanischen und thermischen Verfahren vor allem biotechnische Verfahren eine wichtige Rolle.

Bên cạnh các biện pháp cơ học, nhiệt học cổ điển, các quy trình kỹ thuật sinh học đóng một vai trò đặc biệt quan trọng.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Für die Funktionssicherheit der gefügten Baugruppen sind dabei Kohäsionskräfte von Bedeutung.

Các lực bám đóng một vai trò quan trọng chon hành an toàn của cả cụm chi tiết máy đã được ghép nối.

Der Reifen ist ein komplexes Bauteilgefüge, bei dem die gefertigten Kautschukkomponenten eine sehr wichtige Rolle spielen.

Lốp xe là một sản phẩm có cấu tạo phức tạp, trong đó các chi tiết, thành phẩm cao su đóng một vai trò rất quan trọng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dagegen spielt die Masse eine große Rolle.

Trái lại, khối lượng đóng một vai trò quan trọng.

Zudem spielen die Organisationsstruktur des Betriebes und das soziale Umfeld eine Rolle.

Ngoài ra, cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp và môi trường xã hội cũng đóng một vai trò nhất định.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mitsprechen /(st. V.; hat)/

đóng một vai trò;