Việt
đôi mắt
Đức
Gucker
Seher
Erliegt im Bett und starrt sie mit leeren Augen an.
Ông chồng nằm trên giường nhìn vợ trân trân với đôi mắt trống rỗng.
Eine junge Frau auf einer Bank, einen Brief lesend, Freudentränen in den grünen Augen.
Trong ngân hàng, một thiếu phụ trẻ đọc thư, đôi mắt xanh ưa những giọt lệ vui.
He lies in bed and stares at her emptily.
A young woman on a bench, reading a letter, tears of joy in her green eyes.
From the urgency in his voice and the look in his eyes, the woman knew that he meant soon.
Cô cảm thấy, qua giọng nói khẩn khoản và đôi mắt kia, rằng anh tha thiết lắm.
Gucker /der; -s, - (ugs.)/
(Pl ) đôi mắt (Augen);
Seher /der; -s, -/
(PL) (khẩu ngữ, đùa) đôi mắt (Augen);