TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đùn ép

đùn ép

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Anh

đùn ép

extrusion

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Styrol-Homopolymerisate eignen sich für das Spritzgießen, Extrudieren, Blasformen und Spritzblasen gut.

Monopolymer styren thích hợp tốt cho đúc phun, ép đùn, ép thổi và thổi phun.

Beim Spritzgießen, Extrudieren, Pressen bzw. Schäumen muss die Vernetzung erfolgen.

Khi gia công đúc phun, ép đùn, ép nóng hoặc tạo bọt phải có sự kết mạng.

Beim Spritzgießen, Extrudieren, Pressen bzw. Schäumen muss die Vernetzung (Vulkanisation) erfolgen.

Sự kết mạng (lưu hóa) phải được thực hiện khi gia công đúc phun, ép đùn, ép nóng cũng như tạo xốp.

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

extrusion

đùn ép

Quá trình trong đó thức ăn được tạo ra bằng cách chuyển các thành phần nguyên liệu qua một khuôn ép dưới áp suất và nhiệt độ cao. Khi thức ăn ra khỏi khuôn ép, nó nở ra và viên thức ăn được tạo thành sẽ nổi.