TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đúc phun ép

đúc áp lực

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đúc phun ép

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

đúc phun ép

ingot molding

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

ingot moulding

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

IM C_DẺO

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

đúc phun ép

IM

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

POM wird durch Spritzgießen, Extrudieren undHohlkörperblasen verarbeitet.

POM được gia công bằng đúc phun, ép đùn và thổivật thể rỗng.

7 Herstellen von Formteilen durch Spritzgießen

7 Sản xuất các chi tiết định hình bằng đúc phun (ép phun)

Styrol-Homopolymerisate eignen sich für das Spritzgießen, Extrudieren, Blasformen und Spritzblasen gut.

Monopolymer styren thích hợp tốt cho đúc phun, ép đùn, ép thổi và thổi phun.

Beim Spritzgießen, Extrudieren, Pressen bzw. Schäumen muss die Vernetzung erfolgen.

Khi gia công đúc phun, ép đùn, ép nóng hoặc tạo bọt phải có sự kết mạng.

PE kann sehr gut durch Urformen (Spritzgie-ßen, Extrudieren, Folienblasen) verarbeitetwerden.

PE có thể gia công rất tốt bằng phương pháp tạo dạng(đúc phun, ép đùn, thổi màng).

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

IM /v_tắt/CNSX/

[EN] IM (Injection-Moulding, Spritzgießen) C_DẺO (Injection-Moulding)

[VI] đúc phun ép, đúc áp lực

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

ingot molding

đúc áp lực, đúc phun ép

ingot moulding

đúc áp lực, đúc phun ép