Việt
đúc áp lực
đúc phun ép
Anh
ingot molding
ingot moulding
IM C_DẺO
Đức
IM
POM wird durch Spritzgießen, Extrudieren undHohlkörperblasen verarbeitet.
POM được gia công bằng đúc phun, ép đùn và thổivật thể rỗng.
7 Herstellen von Formteilen durch Spritzgießen
7 Sản xuất các chi tiết định hình bằng đúc phun (ép phun)
Styrol-Homopolymerisate eignen sich für das Spritzgießen, Extrudieren, Blasformen und Spritzblasen gut.
Monopolymer styren thích hợp tốt cho đúc phun, ép đùn, ép thổi và thổi phun.
Beim Spritzgießen, Extrudieren, Pressen bzw. Schäumen muss die Vernetzung erfolgen.
Khi gia công đúc phun, ép đùn, ép nóng hoặc tạo bọt phải có sự kết mạng.
PE kann sehr gut durch Urformen (Spritzgie-ßen, Extrudieren, Folienblasen) verarbeitetwerden.
PE có thể gia công rất tốt bằng phương pháp tạo dạng(đúc phun, ép đùn, thổi màng).
IM /v_tắt/CNSX/
[EN] IM (Injection-Moulding, Spritzgießen) C_DẺO (Injection-Moulding)
[VI] đúc phun ép, đúc áp lực
đúc áp lực, đúc phun ép