im /Hintertreffen sein/sich im Hintertreffen befinden/
có vị trí không thuận lợi;
jmdn., etw. ins Hintertreffen bringen : làm cho ai rơi vào tình thế không thuận lợi, đẩy điều gì vào tình thế bất lợi. hin.ter.trei.ben (st. V.; hat): quấy nhiễu, quấy rối, ngăn cản, cản trở, làm trở ngại.
im /Leisesten/
đi len lén Lei se tre ter;
der: (từ chửi) người lén lút;
người không quang minh chính dại;
im /falschen Zug sitzen (ugs.)/
đưa ra quyết định sai lầm;
im /falschen Zug sitzen (ugs.)/
xe tải có rơ-moóc (Lastzug);
im /falschen Zug sitzen (ugs.)/
đoàn xe cứu hỏa (Feuerlöschzug);
im /falschen Zug sitzen (ugs.)/
súc vật cùng thắng một xe;
cặp (bò);
đàn;
bầy;
cỗ súc vật kéo xe (Gespann);
im /falschen Zug sitzen (ugs.)/
đám rước;
đoàn diễu hành;
hàng người kéo đi;
bầy;
toán (Kolonne);
ein langer Zug von Demonstranten : một đoàn dài những người biểu tình.
im /falschen Zug sitzen (ugs.)/
sự chuyển động;
sự di chuyển;
einen Zug durch die Gemeinde machen (ugs.) : kéo nhau đi từ quán rượu này sang quán khác.
im /falschen Zug sitzen (ugs.)/
sự kéo;
sức kéo;
lực kéo;
dem Zug des Herzens folgen : làm theo sự thôi thúc của con tim gut :
im /Zuge/im besten Zuge mit etw. sein/
(công việc) tiến triển tốt;
im /Zuge/im besten Zuge mit etw. sein/
tay cầm;
cái chuôi;
cái cán;
im /Zuge/im besten Zuge mit etw. sein/
(landsch ) ngãn kéo (Schub fach) 1;
im /Zuge/im besten Zuge mit etw. sein/
(Brettspiele) nước cờ;
ein kluger Zug : một nước cờ thông minh Schwarz ist am Zug : đến lượt quân đen đi zum Zügle] kommen : có thể hành động. 1
im /Zuge/im besten Zuge mit etw. sein/
một hớp;
một ngụm (Schluck);
er leerte das Glas auf einen Zug : anh ta uống một hơi cạn ly einen guten Zug haben (ugs.) : uöng một hơi in einem Zügle] : một hơi, không nghỉ. 1
im /Zuge/im besten Zuge mit etw. sein/
sự hít vào;
sự thở vào;
sự hút một hơi (thuốc);
sự rít một hơi;
er tat einige Züge : anh ta rít vầi hai (thuốc lá) etw. in vollen Zügen genießen : tận hưởng điều gì
im /.kern (sw. V.; hat)/
nuôi ong;
Im /men. Stock, der (PI. ...Stöcke) (selten)/
tổ ong (Bienenstock);
im /.pe.ti.gi.n0s (Adj.) (Med.)/
bị chốc lở (borkig, grindig);
im /Stande/
(được dùng với một số động từ nhất định) có khả năng;
có năng lực;
có thể thực hiện được;
sie ist durchaus imstande, mit der Aufgabe fertig zu werden : cô ẩy hoàn toàn có đủ khả năng để thực hiện nhiệm vụ.