TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tổ ong

tổ ong

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ - KUNSTSTOFF- Đức Việt Anh (nnt)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

lỗ ong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bọng ong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bộng ong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kết cấu nhiều lỗ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

tổ ong

honeycomb

 
Thuật ngữ - KUNSTSTOFF- Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

 honeycombhood

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 cavern

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

tổ ong

Bienenstock

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Honeycomb

 
Thuật ngữ - KUNSTSTOFF- Đức Việt Anh (nnt)

Wespennest

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Flugloch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Im

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Klotzbeute

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Bien

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Vollstrompartikelfilter. Sie werden als Erstausrüstungsfilter eingesetzt und bestehen meist aus einem keramischen Wabenfilterkörper aus Siliciumcarbid (SiC).

Bộ lọc hạt diesel toàn phần được trang bị trên xe ngay từ khi sản xuất và thường gồm một thân lọc bằng gốm có cấu trúc tổ ong từ silic carbide (SiC).

Diese sehr biege- und verwindungssteife Bauform besteht aus einer Aluminium-Schweiß-Gusskonstuktion in Wabenform mit Stegen und Hohlräumen.

Với độ cứng vững chống uốn và chống xoắn rất cao, dạng khung này có kết cấu khuôn đúc và hàn bằng nhôm theo hình dạng tổ ong với các đường gờ và khoang rỗng.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Aramidwaben (Honeycomb)

Aramid cấu trúc tổ ong

Epoxidharzgetränktes Papier wird z. B. für Versteifungswaben bei Leichtbauteilen verwendet.

Giấy ngâm tẩm nhựa epoxy được sử dụng cho các loại gia cố dạng tổ ong trong các bộ phận nhẹ.

Für extrem leichte und hochfeste Sandwichlaminate werden die unter der Bezeichnung Honeycomb bekannten Platten aus phenolharzgetränktem Aramidpapier (Bild 2) eingesetzt.

Đối với tấm ghép lớp laminate cấu trúc sandwich cực nhẹ và có độ bền cao, người ta sử dụng các tấm giấy aramid tẩm nhựa phenol có cấu trúc được gọi là tổ ong (Hình 2).

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

honeycomb

tổ ong, kết cấu nhiều lỗ

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Im /men. Stock, der (PI. ...Stöcke) (selten)/

tổ ong (Bienenstock);

Klotzbeute /die Ợinkerspr.)/

tổ ong; bọng ong;

Bien /der; -s (Imkerspr.)/

tổ ong; bộng ong;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Wespennest /n-es, -er/

tổ ong; Wespe

Flugloch /n -(e)s, -lôcher/

lỗ ong, tổ ong; Flug

Thuật ngữ - KUNSTSTOFF- Đức Việt Anh (nnt)

Honeycomb

[EN] honeycomb

[VI] Tổ ong

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 honeycombhood /xây dựng/

tổ ong

 cavern /xây dựng/

tổ ong (bê tông)

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tổ ong

Bienenstock m.