Việt
tổ ong
lỗ ong
bọng ong
bộng ong
kết cấu nhiều lỗ
Anh
honeycomb
honeycombhood
cavern
Đức
Bienenstock
Honeycomb
Wespennest
Flugloch
Im
Klotzbeute
Bien
Vollstrompartikelfilter. Sie werden als Erstausrüstungsfilter eingesetzt und bestehen meist aus einem keramischen Wabenfilterkörper aus Siliciumcarbid (SiC).
Bộ lọc hạt diesel toàn phần được trang bị trên xe ngay từ khi sản xuất và thường gồm một thân lọc bằng gốm có cấu trúc tổ ong từ silic carbide (SiC).
Diese sehr biege- und verwindungssteife Bauform besteht aus einer Aluminium-Schweiß-Gusskonstuktion in Wabenform mit Stegen und Hohlräumen.
Với độ cứng vững chống uốn và chống xoắn rất cao, dạng khung này có kết cấu khuôn đúc và hàn bằng nhôm theo hình dạng tổ ong với các đường gờ và khoang rỗng.
Aramidwaben (Honeycomb)
Aramid cấu trúc tổ ong
Epoxidharzgetränktes Papier wird z. B. für Versteifungswaben bei Leichtbauteilen verwendet.
Giấy ngâm tẩm nhựa epoxy được sử dụng cho các loại gia cố dạng tổ ong trong các bộ phận nhẹ.
Für extrem leichte und hochfeste Sandwichlaminate werden die unter der Bezeichnung Honeycomb bekannten Platten aus phenolharzgetränktem Aramidpapier (Bild 2) eingesetzt.
Đối với tấm ghép lớp laminate cấu trúc sandwich cực nhẹ và có độ bền cao, người ta sử dụng các tấm giấy aramid tẩm nhựa phenol có cấu trúc được gọi là tổ ong (Hình 2).
tổ ong, kết cấu nhiều lỗ
Im /men. Stock, der (PI. ...Stöcke) (selten)/
tổ ong (Bienenstock);
Klotzbeute /die Ợinkerspr.)/
tổ ong; bọng ong;
Bien /der; -s (Imkerspr.)/
tổ ong; bộng ong;
Wespennest /n-es, -er/
tổ ong; Wespe
Flugloch /n -(e)s, -lôcher/
lỗ ong, tổ ong; Flug
[EN] honeycomb
[VI] Tổ ong
honeycombhood /xây dựng/
cavern /xây dựng/
tổ ong (bê tông)
Bienenstock m.