TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đăm đăm

chằm chằm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chòng chọc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đăm đăm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

đăm đăm

unverwandt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Du gehst ja für dich hin, als wenn du zur Schule gingst, und ist so lustig haussen in dem Wald.

Cháu đi đâu mà cứ đăm đăm thẳng tiến như đi học ấy. Ở trong rừng vui lắm cháu ạ!

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Passanten kommen vorbei, starren sie an und gehen weiter.

Người qua lại đăm đăm nhìn bà rồi đi tiếp.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Pedestrians pass, stare, and walk on.

Người qua lại đăm đăm nhìn bà rồi đi tiếp.

Einstein gazes at the clouds but is thinking of his project.

Einstein nhìn đăm đăm vào đám mây, nhưng lại nghĩ đến dự án của mình.

She grips the stone with her yellow stained hands, grips it so hard that the blood rushes from her hands, and she stares in despair at the ground.

Bà nắm chặt thành đá, chặt đến nỗi bàn tay bà trắng bệch, và tuyệt vọng đăm đăm nhìn xuống đất.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unverwandt /(Adj.)/

(cái nhìn) chằm chằm; chòng chọc; đăm đăm;