Việt
đĩa van
đầu van
đầu xupap
khay van
Anh
valve head
valve disc
valve disk
valve plate
valve tray
Đức
Klappenteller
Ventilteller
Ventilboden
Der Ventilstößel trifft auf den Ventilteller und verschließt so das Auslassventil.
Chày van chạm đến đĩa van và qua đó đóng van xả.
Gleichzeitig wird der Ventilteller angehoben und somit das Einlassventil geöffnet.
Đồng thời, đĩa van được nâng lên và vì vậy van nạp được mở ra.
Bei kaltem Motor verschließt der fest am Arbeitskolben angebrachte Ventilteller den Durchfluss zum Kühler.
Khi động cơ lạnh, đường lưu thông đến bộ tản nhiệt bị đóng lại bởi một đĩa van được gắn chặt trên một piston công tác.
Funktion: Während des Motorstarts bewirkt der Rücklaufdruck der Hochdruckpumpe, dass der Ventilteller gegen die Niederdruckfeder drückt.
Chức năng. Trong khi động cơ khởi động, áp suất trong đường dầu hồi của bơm cao áp tác động làm cho đĩa van ép lên lò xo áp thấp.
Đĩa van
[VI] khay van, đĩa van
[EN] valve tray
Klappenteller /m/CNSX/
[EN] valve disc (Anh), valve disk (Mỹ)
[VI] đĩa van
Ventilteller /m/ÔTÔ/
[EN] valve disc (Anh), valve disk (Mỹ), valve head
[VI] đĩa van, đầu van, đầu xupap
valve disc, valve disk, valve head, valve plate