Việt
đĩa xích
bánh xích
puli xích
bánh răng nhỏ
đĩa kẹp
Anh
chain sprocket
sprocket
grip disk
chain puller
chain pulley
Đức
Kettenrad
Raupenrad
Antriebskettenrad
Die Lager von Kettenrädern werden weniger durch Spannkräfte, sondern eher durch die Eigengewichte der Ketten belastet.
Thật ra ổtrục của các đĩa xích chịu tải của chính trọnglượng của xích nhiều hơn là lực căng.
Beim Abrollen des Kettenrades ergibt sich eine geringere Reibung und damit ein geringerer Verschleiß.
Khi lăn qua đĩa xích, nó gây ra ít ma sát hơn và do đó bị mài mòn ít hơn.
Fleyerketten (Bild 3) sind reine Lastketten und werden nicht über Kettenräder, sondern über Umlenkrollen geführt.
Xích lá (xích Fleyer, Hình 3) là xích tải thuầntúy không được dẫn qua đĩa xích mà là quacác con lăn đổi hướng.
Solche Verbindungen zwischen Wellen oder Achsen und darauf befindlichen Riemenscheiben, Zahnrädern, Kettenrädern usw. nennt man Welle-Nabe-Verbindungen (Übersicht 1).
Sự kết nối như thế giữa các trục quay hay trục tâm với các bánh đai, bánh răng, đĩa xích v.v được gọi là mối ghép trục-ổ trục (đùm) (Tổng quan 1).
Kettenrad /das (Technik)/
bánh xích; đĩa xích;
Kettenrad /n -(e)s, -râder (kĩ thuật)/
bánh xích, đĩa xích; Ketten
Raupenrad /nt/ÔTÔ/
[EN] sprocket
[VI] đĩa xích, bánh xích (truyền động xe môtô)
Antriebskettenrad /nt/ÔTÔ/
[VI] bánh xích, đĩa xích (hệ truyền động bánh răng động cơ)
puli xích; đĩa xích
đĩa xích, bánh xích
đĩa kẹp; đĩa xích
chain sprocket, sprocket /cơ khí & công trình/
bánh răng nhỏ, đĩa xích
sprocket /cơ khí & công trình/
sprocket /toán & tin/