Việt
đường glucose
Đức
Glucose
Nennen Sie einen Organismus, der Traubenzucker (Glukose) aerob oder anaerob zur Energiegewinnung verwerten kann.
Kể tên một sinh vật sử dụng đường (glucose) để khai thác năng lượng kỵ khí và hiếu khí.
Zwei Moleküle Glyzerinaldehydphosphat (C3-Molekül) werden aus dem Zyklus ausgeschleust und zu einem Molekül Glukose C6H12O6 verbunden.
Hai phân tử glycerinaldehyd phosphate sẽ bị thải ra ngoài chu kỳ (phân tử C3) và hợp lại thành phân tử đường glucose C6H12O6.
Die Pflanzen als autotrophe Lebewesen verwerten die Lichtenergie direkt, um aus den einfachen Stoffen Kohlenstoffdioxid CO2 und Wasser die energiereiche Glukose (Traubenzucker) zu synthetisieren, was als Fotosynthese bezeichnet wird.
Thực vật là sinh vật tự dưỡng, sử dụng ánh sáng mặt trời trực tiếp để từ các phân tử đơn giản CO2 và nước tổng hợp thành đường glucose nhiều năng lượng, quá trình này được gọi là quang hợp.
Die Milchsäure zur Herstellung von PLA wird großtechnisch durch anaerobe Fermentation von Milchsäurebakterien (Lactobacillusarten) mit Glukose als Substrat gewonnen, wobei die Glukose in der Regel aus stärkehaltigen Pflanzen stammt.
Lactic acid để sản xuất PLA, được chế tạo qua quá trình lên men của vi khuẩn kỵ khí lactic acid (lactobacillus) với glucose làm chất nền, trong đó đường glucose bình thường có nguồn gốc từ tinh bột thực vật.
Lignozellulose ist der wesentliche Strukturbestandteil pflanzlicher Zellwände und besteht aus nicht verwertbarem Lignin (Holzstoff), dem aus Glukosemolekülen aufgebauten Polysaccharid Zellulose und der aus Zuckern mit fünf Kohlenstoffatomen bestehenden Hemizellulose.
Lignocellulose là thành phần quan trọng của vách tế bào thực vật và bao gồm lignin không dùng được (chất gỗ), celluose polysaccharid được xây dựng từ phân tử đường glucose và hemicellulose từ đường với năm nguyên tử carbon.
Glucose /die; - (Chemie)/
đường glucose (Traubenzucker);