overrun
đường băng phụ
overrun /xây dựng/
đường băng phụ
Khoảng đất đã phát quang nhưng chưa lát ở cuối đường băng dùng cho máy bay hạ cánh vượt quá đường băng chạy qua trong trường hợp khẩn cấp.
A cleared but unpaved area at the end of a runway used for extra landing roll for an airplane in an emergency.
overrun /toán & tin/
đường băng phụ