overrun
chạy quá mức
overrun
đường băng phụ
overrun /xây dựng/
đường băng phụ
Khoảng đất đã phát quang nhưng chưa lát ở cuối đường băng dùng cho máy bay hạ cánh vượt quá đường băng chạy qua trong trường hợp khẩn cấp.
A cleared but unpaved area at the end of a runway used for extra landing roll for an airplane in an emergency.
overrun
dừng mất dữ liệu
overrun
sự khởi động quá
overrun /điện tử & viễn thông/
trội hoạt
overrun
sự chạy quá
overrun /ô tô/
sự chạy theo trớn
overrun /toán & tin/
sự chảy quá
overrun /xây dựng/
sự vượt quá
overrun /toán & tin/
đường băng phụ
overrun /toán & tin/
chạy quá mức
overrun /ô tô/
sự chạy theo trớn
overrun /toán & tin/
chạy tràn
overrun /ô tô/
chạy vượt
Là hiện tượng vượt quá công suất tối đa của động cơ.
overflow pipe, overrun
ống tràn (thiết bị lạnh)
overflowing of embankment, overrun
sự tràn qua khối đắp
excess, overrun, overtaking
sự vượt quá
exceed, over, overrun
vượt quá
overflow area, overflow, overrun
vùng tràn
Tình trạng xảy ra khi một chương trình cố đưa quá nhiều dữ liệu vào một khu vực nhớ so với sức chứa của nó, do đó sinh ra một thông báo lỗi.