Việt
đường dòng điện
Anh
current path
path
Đức
Strombahn
Strompfad
Stromweg
Stromzweig
Strompfad-Nr.: zum leichteren Auffinden von Verknüpfungen
Số thứ tự đường dòng điện: để dễ tìm các kết nối
Die einzelnen Strompfade verlaufen dann von Plus nach Minus, d.h. von oben nach unten.
Từng đường dòng điện được vẽ từ cực dương đến cực âm, có nghĩa là đi từ trên xuống dưới.
Fortlaufende Zahlen (1,2,3, ...) in gleichen Abständen von links nach rechts (Strompfad-Nr.)
Đánh số thứ tự (1, 2, 3,…) từ trái sang phải với những khoảng cách bằng nhau (số đường dòng điện).
Falls unvermeidlich, können Teile eines Strompfades auch waagerecht gezeichnet werden.
Nếu không tránh được thì một phần của đường dòng điện cũng có thể được vẽ bằng những đường thẳng nằm ngang.
Damit fließt der Strom aus der Batterie (A) über das Einrückrelais und die Wicklungen des Anlassers zur Masse (Strompfad 4).
Nhờ vậy dòng điện sẽ chạy từ ắc quy (A) qua rơle vô khớp và các cuộn dây của thiết bị khởi động xuống điểm nối mass (đường dòng điện 4).
current path, path /điện/
Strombahn /f/KT_ĐIỆN/
[EN] current path
[VI] đường dòng điện
Strompfad /m/KT_ĐIỆN/
[EN] current path, path
Stromweg /m/KT_ĐIỆN/
Stromzweig /m/KT_ĐIỆN/
[EN] path