Việt
đường dẫn dầu
Rãnh dầu
Ống dẫn dầu hoặc đường ống dầu hoặc rãnh dầu
Anh
oil way
oil duct or oil passage or oil way n.
Kolben, Zylinderwand, Kolbenringe, Weg des Öles, Öl
Piston, Vách xi lanh, Xéc măng, Đường dẫn, Dầu
Auch bei verstopfter Ölleitung oder verstopftem Filter ist der Öldruck zwar hoch, aber die Schmierung schlecht.
Cũng như khi đường dẫn dầu hay bộ phận lọc bị nghẹt thì áp suất dầu cao, nhưng việc bôi trơn vẫn xấu.
Ein zu hoher Öldruck gefährdet Dichtungen, Ölleitungen, Ölschläuche zum Ölkühler und Ölfilter.
Áp suất dầu cao làm hư hại những đệm bít kín, đường dẫn dầu, ống dầu nối bộ làm mát dầu và bộ phận lọc dầu.
Hydraulische Übertragung durch Flüssigkeitsdruck in der Bremsleitung z.B. bei Pkw Betriebsbremse.
Truyền động bằng thủy lực qua áp suất của chất lỏng trong đường dẫn dầu phanh, thí dụ như ở hệ thống phanh chính ô tô cá nhân.
Rãnh dầu (nhớt), đường dẫn dầu (nhớt)
Ống dẫn dầu (nhớt) hoặc đường ống dầu (nhớt) hoặc rãnh dầu (nhớt), đường dẫn dầu (nhớt)
oil way /ô tô/
đường dẫn dầu (nhớt)