TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đường di chuyển

đường di chuyển

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

đường di chuyển

 tracking

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Abschließend werden unter der Spannkraft stehenden Werkzeug, alle Befestigungsschrauben angezogen und die Endschalter für die entsprechende Pressenhubwege eingestellt.

Cuối cùng khi toàn khuôn đã định vị dưới lực kẹp, tất cả các bu lông giữ khuôn được siết chặt và công tắc hành trình giới hạn đường di chuyển lên xuống của cối khuôn được

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Laufstrecke s ist hierbei umgekehrt proportional zum Logarithmus der Fragmentlänge bp:

Nếu S là khoảng đường di chuyển thì sẽ bằng tỷ lệ nghịch với logarit của chiều dài đoạn, tính bằng bp:

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Kolbenwege dagegen verhalten sich umgekehrt wie die Kräfte.

Trái lại, quãng đường di chuyển của piston tỷ lệ nghịch với lực.

So können z.B. Entfernungen gemessen werden und zwischen Geradeausfahrt und Kurvenfahrt unterschieden werden.

Nhờ đó, có thể đo được quãng đường di chuyển và phân biệt được quỹ đạo đi thẳng với quay vòng.

Bei der Schalldämpfung durch Reflexion werden den Schallwellen Hindernisse in den Weg gestellt.

Để làm giảm âm thanh bằng hiện tượng phản xạ, người ta đặt những chướng ngại vật trên đường di chuyển của các sóng âm.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 tracking

đường di chuyển

Là quá trình được chỉ ra bao gồm; quá trình di chuyển đối tượng theo một đường nào đó hoặc nhìn thấy được hoặc theo một điểm bức xạ.

The process of something that tracks; specific uses include the process of following the path of a moving object, either visually or by following a point of radiation.

 tracking

đường di chuyển